Bảng tiêu chí đánh giá phân loại cảng biển theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 76/2021/NĐ-CP như sau:
|
TT |
Tiêu chí đánh giá phân loại cảng biển |
Điểm chấm |
|
A |
Phạm vi ảnh hưởng của cảng biển |
50 |
|
|
Phục vụ phát triển kinh tế – xã hội cả nước, hoặc liên vùng và có chức năng trung chuyển quốc tế hoặc cửa ngõ quốc tế |
50 |
|
|
Phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của cả nước hoặc liên vùng |
40 |
|
|
Phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của vùng |
30 |
|
|
Phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của địa phương |
20 |
|
B |
Quy mô cảng biển |
50 |
|
I |
Lượng hàng hóa thông qua cảng biển |
30 |
|
1 |
Hàng khô, tổng hợp thông qua cảng biển |
12 |
|
|
Trên 04 triệu Tấn/năm |
12 |
|
|
Từ 02 đến 04 triệu Tấn/năm |
10 |
|
|
Từ 01 đến dưới 02 triệu Tấn/năm |
8 |
|
|
Dưới 01 triệu Tấn/năm |
6 |
|
2 |
Hàng container thông qua cảng biển |
10 |
|
|
Trên 04 triệu Tấn/năm |
10 |
|
|
Từ 02 đến 04 triệu Tấn/năm |
8 |
|
|
Từ 01 đến dưới 02 triệu Tấn/năm |
6 |
|
|
Dưới 01 triệu Tấn/năm |
4 |
|
3 |
Hàng lỏng thông qua cảng biển |
8 |
|
|
Trên 02 triệu Tấn/năm |
8 |
|
|
Từ 01 đến 02 triệu Tấn/năm |
6 |
|
|
Từ 0,5 đến dưới 01 triệu Tấn/năm |
4 |
|
|
Dưới 0,5 triệu Tấn/năm |
2 |
|
II |
Cỡ trọng tải tàu tiếp nhận tại cảng biển |
20 |
|
1 |
Cảng biển có bến cảng tổng hợp, container phục vụ thương mại |
10 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 70.000 DWT trở lên |
10 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 30.000 DWT đến dưới 70.000 DWT |
8 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 10.000 DWT đến dưới 30.000 DWT |
6 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu dưới 10.000 DWT |
4 |
|
2 |
Cảng biển có bến cảng chuyên dùng |
10 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 70.000 DWT trở lên |
10 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 30.000 DWT đến dưới 70.000 DWT |
8 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 10.000 DWT đến dưới 30.000 DWT |
6 |
|
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu dưới 10.000 DWT |
4 |
|
|
Tổng điểm |
100 |

